Là một tong những Khu công nghiệp tập trung của Thành phố được thành lập theo quyết định số 630/TTg ngày 08/08/1997 của Thủ Tướng Chính Phủ. Chủ đầu tư là Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Bình Chánh (BCCI), hoạt động từ năm 1997 đến nay Khu công nghiệp Lê Minh Xuân đã tiếp nhận khoảng 166 nhà đầu từ trong và ngoài nước, trong đó có khoảng 27 doanh nghiệp 100% đầu tư vốn nước ngoài, 03 doanh nghiệp liên doanh. Khu công nghiệp Lê Minh Xuân được đánh giá là một Khu công nghiệp thành công của Thành phố.
Hiện nay các lĩnh vực ưu tiên trong Khu công nghiệp là:
Công nghiệp may mặc, giày da
Công nghiệp chế biến, cán kéo, đúc kim loại màu
Công nghệp nhựa, chất dẻo
Công nghiệp chế biến cao su
Công nghiệp dệt, nhuộm, thuộc da, xi mạ
Công nghiệp chế biến thực phẩm
Công nghiệp lắp ráp điện tử, điện gia dụng
Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội thất
Công nghiệp gốm sứ thủy tinh…….
Khu công nghiệp đã cho phép nhiều công ty cung cấp dịch vụ đặt chi nhánh ở ngay tại Khu công nghiệp để cung cấp các dịch vụ cần thiết cho các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp như : Hải quan, Ngân hàng, Bưu chính viễn thông, Bảo hiểm…….
Khu Công Nghiệp Lê Minh Xuân (nằm ở phía Tây TPHCM, thuộc đường biên xã Tân Nhựt và xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh) cách trung tâm thành phố khoảng 18 km, cách khu dân cư tập trung khoảng 8km, cách quốc lộ 1A 6km và Tỉnh lộ 10 cùng vệt dân cư hiện hữu (dọc Tỉnh lộ 10) khoảng 3 km, cách sân bay Tân Sơn Nhất và cảng Sài Gòn 18 km, nằm trên tuyến đường Trần Đại Nghĩa, Huyện Bình Chánh.
Phía Bắc giáp kinh số 6.
Phía Tây giáp đường Gò Mây – Tân Nhựt (tuyến kinh B).
Phía Ðông giáp khu ruộng của nông trường Lê Minh Xuân.
Phía Nam giáp kinh số 8.
Đường giao thông: Đường giao thông nội bộ hoàn chỉnh giúp các xe vận tải dễ dàng giao lưu với các vùng kinh tế trọng điểm.
Cấp điện: Nguồn điện lấy từ lưới điện quốc gia và trạm biến áp Phú Lâm 500kV
Cấp nước: Hệ thống cấp nước của thành phố với dung lượng và hệ thống nước ngầm của Khu công nghiệp.
Thông tin liên lạc: Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin hiện đại nhằm phục vụ nhu cầu thông tin liên lạc trong nước và quốc tế của các nhà đầu tư thuận lợi, đường truyền ADSL tốc độ cao….
Xử lý rác thải: Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định.
Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải với công suất thiết kế 4.000m3/ngày đêm.
Miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.
Thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính liên tục từ năm đầu tiên có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư mới được hưởng ưu đãi thuế, trường hợp không có thu nhập chịu thuế trong 3 năm đầu, kể từ năm đầu tiên có doanh th từ dự án đầu tư mới thi thời gian miễn thuế, giảm thuế được tính từ năm thứ tư
Giá điện: 1.700 đ/KWh
Giá nước: 4.000 đ/m3
Giá nhân công Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng.
Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
Phí xử lý nước thải: 2.700đ/m3
Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
- Ưu điểm
Gần sân bay Quốc tê Tân Sơn Nhất. Hệ thống hạ tầng và cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại và thuận tiện. Lực lượng lao động dồi dao. Trình độ quản lý cao. Các dịch vụ hỗ trọ sẵn có. Logistic tốt. Nơi tập trung nhiều nhà đầu tư uy tín
- Cơ hội
Liên kết tốt, các ngành công nghiệp phụ trợ sẵn, dịch vụ hỗ trợ cho nhà đầu tư tốt. Hỗ trợ của chính quyên địa phương tốt, các chính sách ưu đãi đầu tư rõ ràng minh bạch. Chỉ số cạnh tranh cao.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Một thành viên Đầu Tư Kinh doanh Nhà Khang Phúc | |
Địa điểm | Xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành Phố Hồ Chí Minh | |
Diện tích | Tổng diện tích | 120 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 1997 | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Công nghiệp cơ khí, điện, điện tử, chế biến nông sản, thủy sản, lương thực thực phẩm, chế biến hóa mỹ phẩm, dược phẩm | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách Quốc lộ 1A 6km, trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 18km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 18 km | |
Xe lửa | Yes | |
Cảng biển | Cách cảng Sài Gòn 18 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 20m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 17m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40 MVA | |
Nước sạch | Công suất | |
Công suất cao nhất | 6000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 100 USD |
Thời hạn thuê | 2047 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 5% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | 3 months/12 months | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | yes |