TỔNG QUAN KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 - LỘC KHANG
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang có tổng diện tích là 69,53 ha, tọa lạc tại thị trấn Hiệp Phước và xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Hiện tại, công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lộc Khang làm chủ đầu tư.
Khu công nghiệp có cơ sở hạ tầng giao thông hoàn hảo, nguồn nhân lực chất lượng cao và dồi dào cùng dịch vụ hỗ trợ nhà đầu tư đầy đủ với nhiều công trình liên quan hỗ trợ.
Đặc biệt, Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang là một trong số các khu công nghiệp Đồng Nai thuộc đầu mối giao thông quan trọng của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam
Đồng Nai có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thuỷ và đường hàng không để thu hút đầu tư, phát triển kinh tế – xã hội
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lộc Khang
Vị trí: Thị trấn Hiệp Phước và xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Quy mô: 69,53 ha
Thời gian hoạt động: 2006 – 2056
Hạ tầng giao thông: đang triển khai xây dựng các hạng mục hạ tầng.
Hạ tầng cấp điện: từ điện lưới quốc gia qua trạm biến áp công suất 103 MVA.
Hạ tầng cấp nước: từ Nhà máy khai thác nước ngầm Nhơn Trạch với công suất 10.000 m3/ngày.
Hạ tầng thông tin liên lạc: thuận tiện trong và ngoài nước.
Hạ tầng xử lý nước thải: Nước thải được xử lý tại Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Trạch 2 với công suất 5.000 m3/ngày.
Ngành nghề thu hút đầu tư:
- Điện; Điện tử, Công nghệ thông tin; Thiết bị viễn thông; Cơ khí; Mỹ phẩm;
– Thực phẩm; Thức ăn chăn nuôi; Dược phẩm; Thiết bị y tế; Thiết bị trường học;
– Sản xuất đồ Gỗ, Nhựa, Cao su, Vật liệu xây dựng;
– Bao bì; Chế bản thiết kế mẫu mã, in ấn; May mặc; Dệt (không nhuộm); Nữ trang; Thủy tinh.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lộc Khang | |
Địa điểm | Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 70 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | ||
Ngành nghề chính | Điện; điện tử, công nghệ thông tin; thiết bị viễn thông; cơ khí; mỹ phẩm; thực phẩm; thức ăn chăn nuôi; dược phẩm; thiết bị y tế; thiết bị trường học; sản xuất đồ gỗ, nhựa, cao su, vật liệu xây dựng; bao bì; chế bản thiết kế mẫu mã, in ấn; may mặc; dệt; nữ | |
Tỷ lệ lấp đầy | 70% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 44 km; thành phố Biên Hòa: 30km | |
Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất: 44 km, sân bay Quốc tế Long Thành: 7 km | |
Xe lửa | Ga Biên Hoà: 30 km | |
Cảng biển | Cảng Vũng Tàu: 60km, cảng Phú Mỹ: 27km; cảng Gò Dầu: 23 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 103 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 10000m3/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60 USD |
Thời hạn thuê | 2056 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |