KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG BẮC SÔNG CẦU KHU VỰC I VÀ II - TUY HÒA

Khu công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu khu vực I và II được UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu (Quyết định 227/QĐ-QĐ ngày 20/8/2003 và Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 6/10/2010 của UBND tỉnh.

Khu công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu khu vực I và II được UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu (Quyết định 227/QĐ-QĐ ngày 20/8/2003 và Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 6/10/2010 của UBND tỉnh.
 


THÔNG TIN CHI TIẾT KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG BẮC SÔNG CẦU KHU VỰC I VÀ II

Vị trí địa lý

Phía bắc gần với thành phố Quy Nhơn (chỉ cách cảng Quy Nhơn 20 Km) và có đường Quốc lộ 1D đi qua. Bên cạnh khu công nghiệp này là khu dân cư rộng 138 ha phục vụ khu công nghiệp thuộc các xã Xuân Lộc, Xuân Bình, Xuân Hải, Xuân Hòa.
- Đường bộ (Quốc lộ, Tỉnh lộ): Nằm trên Quốc lộ 1D (Sông Cầu đi Quy Nhơn)
- Đường sắt (cách nhà ga bao xa) - Ga Diêu Trì của Tỉnh Bình Định 30 km
                                                       - Ga Tuy Hòa 70 km
- Đường biển: Cách cảng biển Quy Nhơn: 20 km
- Đường hàng không (cách sân bay bao xa) - Sân bay Phù Cát 50 km
                                                                       - Sân bay Tuy Hòa 80 km

Ngành nghề lĩnh vực kinh doanh

Sản phẩm từ dừa; Nông -Lâm-Thuỷ sản để xuất khẩu; Chế biến thực phẩm, nước giải khát; Vật liệu xây dựng có chất lượng cao; Giày, da, may mặc, thủ công mỹ nghệ; Nhựa, hóa chất; Gỗ, giấy; Cơ khí, điện tử.
Chính sách ưu đãi đầu tư
KCN này nằm trong khu vực có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn được hưởng ưu đãi theo danh mục C của Chính phủ. Đó là chưa kể những chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư của tỉnh như miễn tiền thuê đất từ 12 đến 15 năm, miễn phí sử dụng hạ tầng 5 năm, miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 4 năm đầu và giảm 50% trong 7- 9 năm tiếp theo, hỗ trợ chi phí đào tạo lao động, kinh phí thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm và sản xuất kinh doanh, chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường…

TIỆN ÍCH

- Hải quan: Chi cục Hải Quan Phú Yên Địa chỉ: Đường Lương Tấn Thịnh, Phường 7, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên (Đối diện Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên);
- Bệnh viện:  Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Phú Yên + Địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Thọ, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. - Cơ sở y tế gần nhất: Bệnh viện đa khoa Thị xã Sông Cầu + Địa chỉ: Long Hải, Thị Trấn Sông cầu, Sông Cầu, Phú Yên

CHỦ ĐẦU TƯ

Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên

Địa chỉ: số 7 Đường Độc Lập, TP. Tuy Hoa2, Tỉnh Phú Yên

Điện thoại: (84-57) 3823 633

Fax: (84-57) 3824 842

Email: kkt@phuyen.gov.vn

Website: www.kktphuyen.gov.vn

Thông tin chi tiết Khu công nghiệp Bắc Sông Cầu - Phú Yên

  • Tên: Khu công nghiệp Bắc Sông Cầu - Phú Yên
  • Chủ đầu tư: Ban quản lý các KCN tỉnh Phú Yên
  • Mã số: BACSONGCAU-IP-PY - Thời gian vận hành: 1
  • Địa chỉ: xã Xuân Hải, Huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
  • Tổng diện tích: 82ha
  • Diện tích xưởng: 1000m² Land: Minimum land plot:10,000 m2 Factory: Built up area:1,000m2
  • Mật độ XD (%): 60 (%)

Ghi chú:

Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP)

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng CTCP Thuận Thảo (GTT)
Địa điểm xã Xuân Hải, Huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Diện tích Tổng diện tích 81,802 ha
Diện tích đất xưởng  
Diện tích còn trống  
Tỷ lệ cây xanh  
Thời gian vận hành 50 years
Nhà đầu tư hiện tại 20 investors
Ngành nghề chính Chế biến nông lâm thủy hải sản, chế biến thực phẩm, điện tử, dệt may, cơ khí.
Tỷ lệ lấp đầy 70%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ To Danang city: 380 km; Tuy Hoa city: 78km
Hàng không Tuy Hoa airport: 80km
Xe lửa  
Cảng biển Quy Nhơn seaPort: 30km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Number of lane: 4 lanes 40m
Đường nhánh phụ Number of lane: 2 lanes: 20 m
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn 65 MVA
Nước sạch Công suất 40m3/ha/day
Công suất cao nhất  
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 2.000m3/day (QCVN 40:2011/BTNMT)
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 50 USD
Thời hạn thuê 50 years
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 3 months
Diện tích tối thiểu 1 ha
Xưởng 4 USD
Phí quản lý Phí quản lý 0.35 USD/m2
Phương thức thanh toán 3 months/12 months
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý  
Chất lượng nước sau khi xử lý Level C
Phí khác yes
CÁC TIN LIÊN QUAN
Zalo Zalo:0901.815.069 Zalo
Hotline:0901.815.069
Send SMS SMS: >Nhắn tin Facebook Nhắn tin Facebook