Khu công nghiệp Sông Mây là một dự án trọng điểm của Đồng Nai, được đầu ta phát triển bởi Công ty Liên doanh Phát triển KCN Sông Mây. Dự án tọa lạc tại xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, có được vị thế vô cùng đẹp. Khu công nghiệp Sông Mây nơi có dự án Khu đô thị Estella có thể xem đây là một trong những khu công nghiệp trọng điểm và lâu đời nhất ở khu vực. Khu công nghiệp Sông Mây không chỉ đóng vai trò là một dự án công nghiệp đơn thuần nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế mà dự án còn đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy hoàn thiện cơ sở hạ tầng. Bên cạnh đó dự án còn đóng vai trò then chốt trong việc tạo gắn kết giữa huyện lân cận với các khu kinh tế trọng điểm. KCN này chính thức hoạt động từ năm 1998, hơn 100.000 công nhân đang làm việc. Dự án mang lại công ăn việc làm cho nhiều người dân.
_(1).jpg)
Tên dự án: Khu công nghiệp Sông Mây
Chủ đầu tư: Công ty Liên doanh Phát triển KCN Sông Mây
VỊ trí: đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Tổng diện tích: 473,95ha (Giai đoạn 1: 250ha ; Giai đoạn 2: 223,95ha)
Loại hình dự án: Khu công nghiệp.

Khu công nghiệp Sông Mây sở hữu vị trí cực kỳ đắc địa do nằm tại đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai vì vậy dự án được thừa hưởng nhiều lợi thế về hạ tầng giao thông cũng như khả năng kết nối. Với lợi thế vị trí của mình, dự án rất gần với ngã 3 Trị An và kết nối trực tiếp vào Quốc lộ 1A. Đến Khu công nghiệp Sông Mây chúng ta chỉ mất 10 phút để di chuyển từ Biên Hòa, 15 phút khi từ trung tâm hành chính huyện Trảng Bom. Đặc biệt hơn nữa từ nơi đây có thể dễ dàng di chuyển đến các KCN lớn khác ở Đồng Nai điển hình như: KCN Hố Nai, KCN Bàu Xéo, KCN Giang Điền,… và tương lai rất gần là Sân bay quốc tế Long Thành. Xung quanh KCN Sông Mây là khu dân cư hiện hữu vô cùng đông đúc, kinh tế sầm uất.

Được đầu tư phát triển bởi một trong những nhà đầu tư lâu đời như Công ty Liên doanh Phát triển KCN Sông Mây, chính vì vậy, tiện ích nội khu dự án đã được nghiên cứu xây dựng đầy đủ và hiện đại. Đầu tiên là hệ thống giao thông với các trục đường chính rộng từ 22 - 35m, có thể có từ 2 - 4 làn xe chạy. Ngoài ra còn có trục đường giao thông nội bộ rộng từ 15 - 22m, công suất lên đến 30 tấn cho 4 làn xe chạy. Tiếp theo là về hệ thống điện, dự án sử dụng hệ thống điện quốc gia 110V/22KV có tổng công suất 61,281 KVA. Về hệ thống cấp nước, công suất tối đa là 10000m³/ngày, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của toàn bộ KCN. Cuối cùng là hệ thống xử lý nước , có nhà máy xử lý, một ngày đêm có thể xử lý 2000m³.

Khu công nghiệp Sông Mây tọa lạc tại xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, sở hữu vị trí thuận lợi gần ngã 3 Trị An nên dự án có tiện ích ngoại khu vô cùng phong phú. Từ Khu công nghiệp Sông Mây ta có một số tiện ích ngoại khu như:
Trường học: Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ, Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi...
Chợ Chu An (chưa đến 2km).
Liền kề Quốc lộ 1A
Cách trung tâm Tp. Biên Hòa chỉ: 15km
Cách ga và sân bay Tp. Biên Hòa: 16km
Cách cảng Đồng Nai: 18km
| Hạng mục | Chi tiết | |
|---|---|---|
| OVERVIEW: | ||
| Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ Phần Phát Triển Khu Công Nghiệp Sông Mây (SINPACO) | |
| Địa điểm | Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | |
| Diện tích | Tổng diện tích | 250 ha |
| Diện tích đất xưởng | ||
| Diện tích còn trống | ||
| Tỷ lệ cây xanh | ||
| Thời gian vận hành | 50 years | |
| Nhà đầu tư hiện tại | ||
| Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; công nghiệp chế tạo và lắp ráp thiết bị điện, điện tử, thiết bị ngoại vi; công nghiệp dệt may, giày da; công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác;… | |
| Tỷ lệ lấp đầy | 80% | |
| LOCATION & DISTANCE: | ||
| Đường bộ | Cách trung tâm Thành phố Biên Hoà: 15km, trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh: 45km | |
| Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất: 55 km, sân bay Biên Hòa: 15 km | |
| Xe lửa | Ga Biên Hoà: 15 km | |
| Cảng biển | Cảng Sài Gòn: 35 km, cảng Gò Dầu: 60 km, cảng Vũng Tàu: 100 km | |
| INFRASTRUCTURE: | ||
| Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
| Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
| Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
| Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
| Công suất nguồn | 61 MVA | |
| Nước sạch | Công suất | 13000m3/day |
| Công suất cao nhất | ||
| Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4000m3/day |
| Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
| LEASING PRICE: | ||
| Đất | Giá thuê đất | 50 USD |
| Thời hạn thuê | 2049 | |
| Loại/Hạng | Level A | |
| Phương thức thanh toán | 12 months | |
| Đặt cọc | 10% | |
| Diện tích tối thiểu | 1ha | |
| Xưởng | $3 | |
| Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
| Phương thức thanh toán | yearly | |
| Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
| Bình thường | 0.05 USD | |
| Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
| Phương thức thanh toán | Monthly | |
| Nhà cung cấp | EVN | |
| Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
| Phương thức thanh toán | Monthly | |
| Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
| Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
| Phương thức thanh toán | Monthly | |
| Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
| Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
| Phí khác | Yes | |