Ra mắt quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng tân hương Nhựt thành tân là một doanh nghiệp thu hút bỏ ra điển hình của tỉnh tiền giang . kết cấu hạ tầng ( kcn ) tân hương được thành lập căn cứ văn bản số 1517/ttg của lãnh đạo chính phủ ngày 26 tháng 09 năm 2006 . đến hiện tại, kết cấu hạ tầng tân hương đã hoàn thành gần 95% lịch trình nền tảng trên tổng diện tích gần 200 ha với tổng số vốn đầu tư hơn 547 tỷ đồng .
Ngoài kết cấu hạ tầng tân hương tại tỉnh tiền giang, hiện công ty tnhh nhựt thành tân cũng đang là chủ dự án thực hiện quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng an hạ tại xã phạm văn hai, huyện bình chánh, tp hồ chí minh. Hồ chí minh.
Chủ đầu tư :Tập đoàn Hoàng Quân
Địa chỉ :Trong KCN Tân Hương, Châu Thành, Tiền Giang
Tổng diện tích :6.05 ha
Nguyên nhân quyết định quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng tân hương Kết cấu hạ tầng tân hương được bỏ ra nhằm mục tiêu kích thích nền kinh tế tỉnh tiền giang gia tăng, tạo sự đột phá về kỹ thuật cùng nhiều kết quả đa dạng, phong phú về chủng loại. Vận hành năm 2007, sau hơn 13 năm, đây vẫn là kcn quan trọng trên khu vực.
Các kcn này sẽ lôi cuốn những cổ đông đến tạo nên nhà máy sản xuất , cùng với đó tạo nên công việc cho rất nhiều lao động, tạo đầu vào lớn cho kinh phí vùng đất tham gia thôi thúc tăng trưởng kinh tế cộng đồng của tỉnh tiền giang nói riêng và của quốc gia nói chung.
Vị trí của quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng tân hương
Khu vực chuẩn xác : tại xã tân hương, huyện châu thành , tỉnh tiền giang
định giới và khuôn khổ lập sắp xếp cụ thể kết cấu hạ tầng tân hương
phía đông nam cách đường quốc lộ 1a : 150 m
Phía tây cách đường trong tỉnh 866 : 1. 500 m
phía nam giáp lộ liên tân
phía bắc - đông bắc cách hương lộ 18 : 150 m
Tiện nghi trong khu vực của quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng tân hương
đường trong kết cấu hạ tầng rộng 16m, hàng cây xanh giữa 3m, cây xanh 2 bên lối đi bộ 15m, 4 làn đường .
điện được đưa từ tuyến điện 22kv
Tiêu chí phân xưởng xử trí nước : xử trí vi sinh đạt cột a tcvn 40 : 2011/btnmt công suất giải quyết lớn nhất ở thời điểm hiện tại 4. 500m3/ngày
Công suất khắc phục nước thải ở thời điểm hiện tại : 4. 500m3/ngày
Cột nước chữa cháy được lắp dọc theo các con đường trong kcn, mỗi trụ cách 150m
Internet : cáp quang ( vnpt và viettel )
Chuỗi cây xanh cảnh vật phủ 20% tổng diện tích khu công nghiệp
Tiện nghi bên ngoài của quy mô đầu tư kết cấu hạ tầng tân hương
Kết cấu hạ tầng nằm trong khu vực kinh tế quan trọng phía nam và đây chính là manh mối giao thông giữa vùng miền tây to lớn bước vào thủ phủ kinh tế nhiều nhất toàn quốc là Sài gòn.
Cách trung tâm thành phố. Sài gòn 50km
Cách sài gòn. Mỹ tho mười hai cây số về hướng tây nam
Cách cảng hiệp phước khoảng 45km
Cách phi trường tân sơn nhất khoảng 43km
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | CÔNG TY TNHH NHỰT THÀNH TÂN | |
Địa điểm | xã Tân Hương, huyện Châu thành, tỉnh Tiền Giang | |
Diện tích | Tổng diện tích | 197,33 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | CÔNG TY TNHH LONG JI, CÔNG TY CỔ PHẦN TEX – GIANG,CÔNG TY TNHH HIGASHIMARU VIỆT NAM | |
Ngành nghề chính | Điện, điện tử, điện lạnh, lắp ráp hệ thống thiết bị điện tử viễn thông; Các ngành cơ khí, lắp ráp. sản xuất gỗ, thủ công mỹ nghệ cao cấp, sản xuất dược phẩm, hóa chất mỹ phẩm, dụng cụ quang học, thiết bị y tế; Các ngành chế biến nông, sản, thực phẩm, đồ uố | |
Tỷ lệ lấp đầy | 1 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | to Ho Chi Minh city: 50km | |
Hàng không | To Tan San Nhat Airport:56km | |
Xe lửa | yes | |
Cảng biển | to Saigon Sea Port 35km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40MVA | |
Nước sạch | Công suất | 15.000m3/day |
Công suất cao nhất | ||
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line 4000 lines | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60-80 USD |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |